Thì quá khứ tiếp diễn


S + was/ were + V-ing
-----past----(was/were +V-ing)------past--------now
-Diễn tả một sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
-Nhấn mạnh hành động đang diễn tiến tại mọi thời điểm trong suốt một khoảng thời gian.
- Để nói một người nào đó đang làm giữa chừng một công việc gì đó tại một thời điểm nhất định. Hành động bắt đầu trước thời điểm này nhưng chưa kết thúc.
Quá khứ tiếp diễn
Đang ở giữa hành động
Quá khứ đơn
Hành động chọn vẹn

- Dùng kết hợp thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để diễn tả một sự việc xẩy ra giữa lúc sự việc khác đang xẩy ra. Và thì quá khứ đơn xẩy ra sau thì quá khứ tiếp diễn.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét