S
+has/ have + been+ V-ing
-Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ
vẫn còn tiếp tục, hoặc mới dừng lại và có kết quả liên hệ với hiện
tại( nhấn mạnh quá trình).
- Dùng với how long, for… và since diễn tả hành động
vẫn đang xẩy ra hay vừa chấm dứt
-Để diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong
một khoảng thời gian.
Debbie is a very good tennis player. She’s been
playing since she was eight.
Debbie
là một tay quần vợt rất giỏi. Cô ấy đã chơi quần vợt từ lúc 8 tuổi.
Hiện tại tiếp diễn
--I am doing--
now
|
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
---I have been doing------
now
|
Hiện tại hoàn thành
-
Quan tâm tới kết quả
-
Hỏi hay nói với how much, how many
-
Always dùng với thì đơn
|
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
-
Quan tâm tới hành động
-
Hỏi hay nói với how long
-
Không dùng với know, like, believe
-Dùng nhiều với how long, since, for
|
For
và since diễn tả một sự việc xẩy ra trong bao
lâu.
-For khi nói về một khoảng thời gian, vd : two hours
-Since khi đề cập tới điểm bắt đầu của một khoảng thời
gian.
I have been waiting since 8 o’clock. Tôi đã chờ từ
lúc 8 giờ.
For
For two hours
( two hours ago……now)
|
Since
since 8 o’clock
(8 o’clock……..now)
|
- For trong câu khẳng định có thể lược bỏ nhưng câu
phủ định và khi vấn thì không được.
- For không dùng khi có all
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét