Must
Dùng để diễn tả là chúng ta cảm thấy điều gì đó chắc chắn là thật.
Dùng để diễn tả là chúng ta cảm thấy điều gì đó chắc chắn là thật.
Vd:
You’ve been travelling all day. So you must be tired.Bạn đi (du lịch) cả ngày . Chắc là bạn rất mệt.
Can’t
Để nói rằng chúng ta cảm thấy chắc chắn một việt gì đó không thể xẩy ra.
Để nói rằng chúng ta cảm thấy chắc chắn một việt gì đó không thể xẩy ra.
Vd: You’ve just had lunch. You can’t
be hungry already.Bạn mới ăn cơm chưa. Bạn
không thể đói ngay được.
Cấu trúc :
be(tired, at work, hungry…)
|
||
S +
|
must +
|
be(doing, coming, joking…
|
can’t
|
do, go, know, have…
|
Khi nói về quá khứ ta dùng : must have (done), can’t have
(done).
Vd: The phone rang but I didn’t hear
it. I must have been asleep. Điện thoại
reo nhưng tôi không nghe thấy. Lúc đó chắc hẳn tôi đã ngủ rồi.
Cấu trúc:
been( asleep, at work…)
|
||
S +
|
must have +
|
been( doing, working…)
|
man’t have
|
bone, gone, known, had…
|
Couldn’t have(done) có thể
thay thế cho can’t have (done)
Vd: She couldn’t have seem me. Có thể cô ta đã không nhìn thấy tôi.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét